summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/packaging/Debian/debian-unstable/po/vi.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'packaging/Debian/debian-unstable/po/vi.po')
-rw-r--r--packaging/Debian/debian-unstable/po/vi.po322
1 files changed, 0 insertions, 322 deletions
diff --git a/packaging/Debian/debian-unstable/po/vi.po b/packaging/Debian/debian-unstable/po/vi.po
deleted file mode 100644
index bae046c1ee..0000000000
--- a/packaging/Debian/debian-unstable/po/vi.po
+++ /dev/null
@@ -1,322 +0,0 @@
-# Vietnamese translation for samba.
-# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc.
-# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005.
-#
-msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: samba 3.0.14a-6\n"
-"Report-Msgid-Bugs-To: \n"
-"POT-Creation-Date: 2005-08-13 17:05-0700\n"
-"PO-Revision-Date: 2005-07-12 16:17+0930\n"
-"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
-"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
-"MIME-Version: 1.0\n"
-"Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
-"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
-"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.2.2\n"
-
-#. Type: string
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:3
-msgid "Character Set for Unix filesystem"
-msgstr "Bộ ký tự cho hệ thống tập tin Unix"
-
-#. Type: string
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:3
-msgid ""
-"You currently have a \"character set\" configured in your smb.conf. In "
-"Samba 3.0, this option is replaced by a new option, \"unix charset\". Please "
-"specify the character set you wish to use for theis new option, which "
-"controls how Samba interprets filenames on the file system."
-msgstr ""
-"Hiện thời bạn có cấu hình một «character set» (bộ ký tự) trong tập tin «smb."
-"conf». Trong Samba phiên bản 3.0, tùy chọn này được thay thế bằng một tùy "
-"chọn mới, «unix charset» (bộ ký tự Unix: 'charset' là viết tắt cho "
-"'character set'). Bạn hãy ghi rõ bộ ký tự nào bạn muốn sử dụng cho tùy chọn "
-"mới này, mà điều khiển cách Samba giải thích tên tập tin trong hệ thống tập "
-"tin này."
-
-#. Type: string
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:3
-msgid "If you leave this option blank, your smb.conf will not be changed."
-msgstr ""
-"Nếu bạn bỏ rỗng tùy chọn này thì sẽ không sửa đổi tập tin «smb.conf» của bạn."
-
-#. Type: string
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:13
-msgid "Character Set for DOS clients"
-msgstr "Bộ ký tự cho trình khách DOS"
-
-#. Type: string
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:13
-msgid ""
-"You currently have a \"client code page\" set in your smb.conf. In Samba "
-"3.0, this option is replaced by the option \"dos charset\". Please specify "
-"the character set you wish to use for this new option. In most cases, the "
-"default chosen for you will be sufficient. Note that this option is not "
-"needed to support Windows clients, it is only for DOS clients. If you leave "
-"this option blank, your smb.conf will not be changed."
-msgstr ""
-"Hiện thời bạn có lập một «client code page» (trang mã khách) trong tập tin "
-"«smb.conf». Trong Samba phiên bản 3.0, tùy chọn này được thay thế bằng tùy "
-"chọn «dos charset» (bộ ký tự DOS). Bạn hãy ghi rõ bộ ký tự nào bạn muốn sử "
-"dụng cho tùy chọn mới này. Trong phần lớn trường hợp, giá trị mặc định là "
-"đúng. Hãy ghi chú rằng không cần thiết tùy chọn này để hỗ trợ trình khách "
-"Windows: chỉ trình khách DOS cần thiết nó. Nếu bạn bỏ rỗng tùy chọn này thì "
-"sẽ không sửa đổi tập tin «smb.conf» của bạn."
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:24
-msgid "Modify smb.conf to use WINS settings from DHCP?"
-msgstr "Sửa đổi «smb.conf» để dùng thiết lập WINS từ DHCP không?"
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:24
-msgid ""
-"If your computer gets IP address information from a DHCP server on the "
-"network, the DHCP server may also provide information about WINS servers "
-"(\"NetBIOS name servers\") present on the network. This requires a change "
-"to your smb.conf file so that DHCP-provided WINS settings will automatically "
-"be read from /etc/samba/dhcp.conf."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính bạn gọi thông tin địa chỉ IP từ một trình phục vụ DHCP trên "
-"mạng, trình phục vụ DHCP có lẽ cũng có khả năng cung cấp thông tin về trình "
-"phục vụ WINS («NetBIOS name servers») có trên mạng. Dịch vụ này cần thiết "
-"bạn thay đổi tập tin «smb.conf» mình để cho phép thiết lập WINS do DHCP cung "
-"cấp sẽ tự động được đọc từ tập tin «/etc/samba/dhcp.conf»."
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:24
-msgid ""
-"You must have the dhcp3-client package installed to take advantage of this "
-"feature."
-msgstr "Để nhớ dịp tính năng này, bạn cần phải cài đặt gói tin «dhcp3-client»."
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:37
-msgid "Configure smb.conf through debconf?"
-msgstr "Cấu hình «smb.conf» bằng debconf không?"
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:37
-msgid ""
-"The rest of the configuration of Samba deals with questions that affect "
-"parameters in /etc/samba/smb.conf, which is the file used to configure the "
-"Samba programs (nmbd and smbd.) Your current smb.conf contains an 'include' "
-"line or an option that spans multiple lines, which could confuse debconf and "
-"require you to edit your smb.conf by hand to get it working again."
-msgstr ""
-"Những phần còn lại của cấu hình Samba đề cập câu hỏi về tham số trong tập "
-"tin «/etc/samba/smb.conf», tập tin được dùng để cấu hình chương trình Samba "
-"(nmbd và smbd). Tập tin «smb.conf» hiện thời của bạn chứa một dòng "
-"«include» (gồm) hay một tùy chọn theo nhiều dòng, mà có thể gây ra lỗi trong "
-"trình debconf nên bạn sẽ phải tự sửa đổi tập tin «smb.conf» mình để hoạt hóa "
-"lại nó."
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:37
-msgid ""
-"If you don't use debconf to configure smb.conf, you will have to handle any "
-"configuration changes yourself, and will not be able to take advantage of "
-"periodic configuration enhancements. Therefore, use of debconf is "
-"recommended if possible."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không sử dụng debconf để cấu hình tập tin «smb.conf», bạn sẽ phải tự "
-"quản lý sự thay đổi cấu hình nào, và sẽ không thể nhớ dịp cấu hình tăng "
-"cường định kỳ. Vì vậy, khuyến khích bạn sử dụng debconf nếu có thể."
-
-#. Type: string
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:52
-msgid "Workgroup/Domain Name?"
-msgstr "Tên nhóm làm việc hay tên miền?"
-
-#. Type: string
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:52
-msgid ""
-"This controls what workgroup your server will appear to be in when queried "
-"by clients. Note that this parameter also controls the Domain name used with "
-"the security=domain setting."
-msgstr ""
-"Tùy chọn này điều khiển nhóm làm việc (workgroup) nào hình như trình phục vụ "
-"bạn có trong, khi trình khách yêu cầu. Hãy ghi chú rằng tham số này cũng "
-"điều khiển tên miền được dùng với thiết lập «security=domain» (bảo mật = "
-"miền)."
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:60
-msgid "Use password encryption?"
-msgstr "Mật mã hóa mật khẩu không?"
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba-common.templates:60
-msgid ""
-"Recent Windows clients communicate with SMB servers using encrypted "
-"passwords. If you want to use clear text passwords you will need to change a "
-"parameter in your Windows registry. It is recommended that you use encrypted "
-"passwords. If you do, make sure you have a valid /etc/samba/smbpasswd file "
-"and that you set passwords in there for each user using the smbpasswd "
-"command."
-msgstr ""
-"Trình khách Windows mới hơn có liên lạc với trình phục vụ SMB dùng mật khẩu "
-"mật mã. Nếu bạn có muốn sử dụng mật khẩu «chữ rõ» (chữ thô, không có mật mã) "
-"thì bạn sẽ cần phải thay đổi một tham số trong sổ đăng ký (registry) Windows "
-"mình. Khuyến khích bạn sử dụng mật khẩu mật mã. Nếu bạn làm như thế, hãy "
-"kiểm tra xem có một tập tin «/etc/samba/smbpasswd» hợp lệ, và bạn đã lập mật "
-"khẩu trong nó cho mỗi người dùng có dùng lệnh «smbpasswd»."
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba.templates:4
-msgid "Create samba password database, /var/lib/samba/passdb.tdb?"
-msgstr "Tạo cơ sở dữ liệu mật khẩu samba «/var/lib/samba/passdb.tdb» không?"
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba.templates:4
-msgid ""
-"To be compatible with the defaults in most versions of Windows, Samba must "
-"be configured to use encrypted passwords. This requires user passwords to "
-"be stored in a file separate from /etc/passwd. This file can be created "
-"automatically, but the passwords must be added manually (by you or the user) "
-"by running smbpasswd, and you must arrange to keep it up-to-date in the "
-"future. If you do not create it, you will have to reconfigure samba (and "
-"probably your client machines) to use plaintext passwords. See /usr/share/"
-"doc/samba-doc/htmldocs/ENCRYPTION.html from the samba-doc package for more "
-"details."
-msgstr ""
-"Để tương thích với những giá trị mặc định trong phần lớn phiên bản Windows, "
-"trình Samba phải có cấu hình dùng mật khẩu mật mã. Làm như thế cần thiết các "
-"mật khẩu người dùng được lưu vào một tập tin khác với «/etc/passwd». Có thể "
-"tự động tạo tập tin riêng này, nhưng mà phải tự thêm mật khẩu (bạn hay người "
-"dùng thêm) bằng cách chạy lệnh «smbpasswd», và bạn phải định bảo quản nó cập "
-"nhật. Nếu bạn không tạo tập tin này thì bạn sẽ phải cấu hình lại trình samba "
-"(rất có thể cùng với các máy khách) để dùng mật khẩu chữ thô. Hãy xem tập "
-"tin «/usr/share/doc/samba-doc/htmldocs/ENCRYPTION.html» từ gói tin «samba-"
-"doc» để tìm chi tiết."
-
-#. Type: note
-#. Description
-#: ../samba.templates:17
-msgid "Samba's log files have moved."
-msgstr "Tập tin bản ghi Samba đã di chuyển rồi."
-
-#. Type: note
-#. Description
-#: ../samba.templates:17
-msgid ""
-"Starting with the first packages of Samba 2.2 for Debian the log files for "
-"both Samba daemons (nmbd and smbd) are now stored in /var/log/samba/. The "
-"names of the files are log.nmbd and log.smbd, for nmbd and smbd respectively."
-msgstr ""
-"Từ gói tin thứ nhất của Samba phiên bản 2.2 cho Debian, những tập tin bản "
-"ghi cho cả hai trình nền Samba (nmbd và smbd) được lưu vào «/var/log/"
-"samba/». Tên của tập tin này là «log.nmbd» và «log.smbd» cho trình nmdb và "
-"trình smbd riêng từng cái."
-
-#. Type: note
-#. Description
-#: ../samba.templates:17
-msgid ""
-"The old log files that were in /var/log/ will be moved to the new location "
-"for you."
-msgstr ""
-"Các tập tin bản ghi cũ đã trong «/var/log/» sẽ được di chuyển sang vị trí "
-"mới cho bạn dùng."
-
-#. Type: note
-#. Description
-#: ../samba.templates:28
-msgid "Running nmbd from inetd is no longer supported"
-msgstr "Không còn hỗ trợ lại chạy trình nmbd từ inetd."
-
-#. Type: note
-#. Description
-#: ../samba.templates:28
-msgid ""
-"Your system was previously configured to start nmbd and smbd from inetd. As "
-"of version 2.999+3.0.alpha20-4, nmbd will no longer be started from inetd. "
-"If you have modified your /etc/init.d/samba startup script, you may need to "
-"adjust it by hand now so that nmbd will start."
-msgstr ""
-"Trước này, hệ thống bạn được cấu hình để khởi chạy trình nền nmbd và smbd từ "
-"inetd. Từ phiên bản 2.999+3.0.alpha20-4, nmbd sẽ không còn được khởi chạy "
-"lại từ inetd. Nếu bạn đã sửa đổi tập lệnh khởi chạy «/etc/init.d/samba» thì "
-"có lẽ bạn muốn tự điều chỉnh nó, để khởi chạy nmbd trong trường hợp mới này."
-
-#. Type: select
-#. Choices
-#: ../samba.templates:36
-msgid "daemons, inetd"
-msgstr "trình nền, inetd"
-
-#. Type: select
-#. Description
-#: ../samba.templates:38
-msgid "How do you want to run Samba?"
-msgstr "Bạn có muốn chạy Samba như thế nào?"
-
-#. Type: select
-#. Description
-#: ../samba.templates:38
-msgid ""
-"The Samba daemon smbd can run as a normal daemon or from inetd. Running as a "
-"daemon is the recommended approach."
-msgstr ""
-"Trình nền (dæmon) Samba smbd có thể chạy với tư cách trình nền bình thường, "
-"hoặc từ inetd. Khuyên bạn chạy nó là trình nền."
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba.templates:45
-msgid "Move /etc/samba/smbpasswd to /var/lib/samba/passdb.tdb?"
-msgstr ""
-"Di chuyển «/etc/samba/smbpasswd» sang «/var/lib/samba/passdb.tdb» không?"
-
-#. Type: boolean
-#. Description
-#: ../samba.templates:45
-msgid ""
-"Samba 3.0 introduces a newer, more complete SAM database interface which "
-"supersedes the /etc/samba/smbpasswd file. Would you like your existing "
-"smbpasswd file to be migrated to /var/lib/samba/passdb.tdb for you? If you "
-"plan to use another pdb backend (e.g., LDAP) instead, you should answer 'no' "
-"here."
-msgstr ""
-"Samba phiên bản 3.0 giới thiệu một giao diện cơ sở dữ liệu SAM mới hơn, hoàn "
-"thành hơn mà thay thế tập tin «/etc/samba/smbpasswd». Bạn có muốn trình này "
-"di chuyển tập tin «smbpasswd» đã có sang «/var/lib/samba/passdb.tdb» không? "
-"Nếu bạn định sử dụng hậu phương «pdb» khác (v.d. LDAP) thì bạn nên trả lời "
-"Không (no) tại đây."
-
-#. Type: note
-#. Description
-#: ../swat.templates:3
-msgid "Your smb.conf will be re-written!"
-msgstr "• Sẽ ghi lại tập tin «smb.conf» của bạn. •"
-
-#. Type: note
-#. Description
-#: ../swat.templates:3
-msgid ""
-"SWAT will rewrite your smb.conf file. It will rearrange the entries and "
-"delete all comments, include= and copy= options. If you have a carefully "
-"crafted smb.conf then back it up or don't use SWAT!"
-msgstr ""
-"SWAT sẽ ghi lại tập tin «smb.conf» của bạn. Nó sẽ sắp xếp lại các mục nhập, "
-"và xóa bỏ mọi chú thích và tùy chon «include=» và «copy=». Nếu bạn không "
-"muốn mất tập tin «smb.conf» mình thì hãy lưu trữ nó, hoặc không sử dụng SWAT."